Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm – Thép hộp là một trong những vật liệu sắt thép quan trọng và không thể thiếu trong ngành công nghiệp xây dựng, giúp đảm bảo độ bề chắc cũng như nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình. Với những ưu điểm tuyệt vời như độ bề cao, khả năng chịu áp lực lớn cũng như chống bào mòn và gỉ sét trong môi trường thời tiết khắc nghiệt. Chính vì vậy, những công trình xây dựng sử dụng thép hộp mạ kẽm luôn có độ bền chắc rất cao.
Ứng dụng chính của thép hộp mạ kẽm là dùng để làm móng cho các công trình xây dựng lớn, khung cho các tòa nhà cao tầng. Ngoài ra, chúng còn được dùng để làm lan can cầu thang, chế tạo cơ khí, nội ngoại thất và rất nhiều những ứng dụng khác nữa.
Thép hộp mạ kẽm là gì?
Thép hộp mạ kẽm, hay còn được biết đến là loại thép hộp được sử dụng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng trên nền thép cán nguội đạt tiêu chuẩn chất lượng JISG 3466 của Nhật Bản.
Thông thường, sản phẩm này được phân phối chính thức trên thị trường thông qua việc được sản xuất trực tiếp từ những nhà máy thép lớn hiện nay tại Việt Nam, nhưng lại được áp dụng công nghệ của nước ngoài, điển hình trong số đó có nhà máy Pomina, nhà máy Việt Nhật, nhà máy miền Nam…
Sản phẩm thép hộp mạ kẽm thường sở hữu độ bền lớp phủ bề mặt khá cao, nhờ đó mà nó có khả năng chống lại sự ăn mòn và xâm thực rất tốt. Cũng chính vì lẽ đó mà nó rất thích hợp với những công trình kiên cố được đặt tại những vùng biển nước mặn, nơi những loại sắt thép khác bị ăn mòn còn thép hộp mạ kẽm lại không.
Không chỉ dừng lại ở đó, nhờ ưu điểm sở hữu bề mặt bóng, sáng, có độ dài không giới hạn nên thép hộp mã kẽm thật sự rất thích hợp với những mục đích như xây dựng công nghiệp, dân dụng nội ngoại thất. Ấn tượng hơn chính là những công trình hiện đại ở ngoài trời, chịu đựng được sự tác động lớn từ yếu tố tự nhiên.
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm cập nhật mới nhất tại Đồng Nai
Công ty vật liệu xây dựng CMC luôn cập nhật bảng báo giá thép hộp mỗi ngày. Nếu có biến động về giá trên thị trường. Thì công ty sẽ thông báo trên website. Và chúng tôi sẽ gửi email giá mới đến những khách hàng khi có nhu cầu mua sản phẩm này của chúng tôi.
Sau đây gửi tới khách hàng bảng giá sản phẩm thép hộp mạ kẽm mới nhất hôm nay. Chúng tôi nhận giao hàng miễn phí trên toàn quốc. Sản phẩm của công ty đạt 100% tiêu chuẩn chất lượng của khách hàng yêu cầu.
Quy Cách | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.0 | 6m | 3.45 | 15,223 | 52,519 |
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.1 | 6m | 3.77 | 15,223 | 57,391 |
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.2 | 6m | 4.08 | 15,223 | 62,110 |
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.4 | 6m | 4.7 | 15,223 | 71,548 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.0 | 6m | 2.41 | 15,223 | 36,687 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.1 | 6m | 2.63 | 15,223 | 40,036 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.2 | 6m | 2.84 | 15,223 | 43,233 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.4 | 6m | 3.25 | 15,223 | 49,475 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.0 | 6m | 2.79 | 15,223 | 42,472 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.1 | 6m | 3.04 | 15,223 | 46,278 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.2 | 6m | 3.29 | 15,223 | 50,084 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.4 | 6m | 3.78 | 15,223 | 57,543 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.0 | 6m | 3.54 | 15,223 | 53,889 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.1 | 6m | 3.87 | 15,223 | 58,913 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 | 6m | 4.2 | 15,223 | 63,937 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.4 | 6m | 4.83 | 15,223 | 73,527 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.5 | 6m | 5.14 | 15,223 | 78,246 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.8 | 6m | 6.05 | 15,223 | 92,099 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0 | 6m | 5.43 | 15,223 | 82,661 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.1 | 6m | 5.94 | 15,223 | 90,425 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.2 | 6m | 6.46 | 15,223 | 98,341 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4 | 6m | 7.47 | 15,223 | 113,716 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.5 | 6m | 7.97 | 15,223 | 121,327 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.8 | 6m | 9.44 | 15,223 | 143,705 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.0 | 6m | 10.4 | 15,223 | 158,319 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.3 | 6m | 11.8 | 15,223 | 179,631 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.5 | 6m | 12.72 | 15,223 | 193,637 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.0 | 6m | 4.48 | 15,223 | 68,199 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.1 | 6m | 4.91 | 15,223 | 74,745 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.2 | 6m | 5.33 | 15,223 | 81,139 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.4 | 6m | 6.15 | 15,223 | 93,621 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x1.5 | 6m | 6.56 | 15,223 | 99,863 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.8 | 6m | 7.75 | 15,223 | 117,978 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 2.0 | 6m | 8.52 | 15,223 | 129,700 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.0 | 6m | 6.84 | 15,223 | 104,125 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.1 | 6m | 7.5 | 15,223 | 114,173 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.2 | 6m | 8.15 | 15,223 | 124,067 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.4 | 6m | 9.45 | 15,223 | 143,857 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.5 | 6m | 10.09 | 15,223 | 153,600 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8 | 6m | 11.98 | 15,223 | 182,372 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.0 | 6m | 13.23 | 15,223 | 201,400 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.3 | 6m | 15.06 | 15,223 | 229,258 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.5 | 6m | 16.25 | 15,223 | 247,374 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.0 | 6m | 5.43 | 15,223 | 82,661 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.1 | 6m | 5.94 | 15,223 | 90,425 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.2 | 6m | 6.46 | 15,223 | 98,341 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.4 | 6m | 7.47 | 15,223 | 113,716 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.5 | 6m | 7.97 | 15,223 | 121,327 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.8 | 6m | 9.44 | 15,223 | 143,705 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.0 | 6m | 10.4 | 15,223 | 158,319 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.3 | 6m | 11.8 | 15,223 | 179,631 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.5 | 6m | 12.72 | 15,223 | 193,637 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.0 | 6m | 8.25 | 15,223 | 125,590 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.1 | 6m | 9.05 | 15,223 | 137,768 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.2 | 6m | 9.85 | 15,223 | 149,947 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.4 | 6m | 11.43 | 15,223 | 173,999 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.5 | 6m | 12.21 | 15,223 | 185,873 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8 | 6m | 14.53 | 15,223 | 221,190 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 | 6m | 16.05 | 15,223 | 244,329 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.3 | 6m | 18.3 | 15,223 | 278,581 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.5 | 6m | 19.78 | 15,223 | 301,111 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.8 | 6m | 21.79 | 15,223 | 331,709 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 3.0 | 6m | 23.4 | 15,223 | 356,218 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 0.8 | 6m | 5.88 | 15,223 | 89,511 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.0 | 6m | 7.31 | 15,223 | 111,280 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.1 | 6m | 8.02 | 15,223 | 122,088 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.2 | 6m | 8.72 | 15,223 | 132,745 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4 | 6m | 10.11 | 15,223 | 153,905 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.5 | 6m | 10.8 | 15,223 | 164,408 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.8 | 6m | 12.83 | 15,223 | 195,311 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.0 | 6m | 14.17 | 15,223 | 215,710 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.3 | 6m | 16.14 | 15,223 | 245,699 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.5 | 6m | 17.43 | 15,223 | 265,337 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.8 | 6m | 19.33 | 15,223 | 294,261 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 3.0 | 6m | 20.57 | 15,223 | 313,137 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.1 | 6m | 12.16 | 15,223 | 185,112 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.2 | 6m | 13.24 | 15,223 | 201,553 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.4 | 6m | 15.38 | 15,223 | 234,130 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.5 | 6m | 16.45 | 15,223 | 250,418 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8 | 6m | 19.61 | 15,223 | 298,523 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0 | 6m | 21.7 | 15,223 | 330,339 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.3 | 6m | 24.8 | 15,223 | 377,530 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.5 | 6m | 26.85 | 15,223 | 408,738 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.8 | 6m | 29.88 | 15,223 | 454,863 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.0 | 6m | 31.88 | 15,223 | 485,309 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.2 | 6m | 33.86 | 15,223 | 515,451 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.4 | 6m | 16.02 | 15,223 | 243,872 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.5 | 6m | 19.27 | 15,223 | 293,347 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.8 | 6m | 23.01 | 15,223 | 350,281 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.0 | 6m | 25.47 | 15,223 | 387,730 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.3 | 6m | 29.14 | 15,223 | 443,598 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.5 | 6m | 31.56 | 15,223 | 480,438 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.8 | 6m | 35.15 | 15,223 | 535,088 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.0 | 6m | 37.35 | 15,223 | 568,579 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.2 | 6m | 38.39 | 15,223 | 584,411 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.1 | 6m | 10.09 | 15,223 | 153,600 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.2 | 6m | 10.98 | 15,223 | 167,149 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.4 | 6m | 12.74 | 15,223 | 193,941 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.5 | 6m | 13.62 | 15,223 | 207,337 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8 | 6m | 16.22 | 15,223 | 246,917 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.0 | 6m | 17.94 | 15,223 | 273,101 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.3 | 6m | 20.47 | 15,223 | 311,615 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.5 | 6m | 22.14 | 15,223 | 337,037 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.8 | 6m | 24.6 | 15,223 | 374,486 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.0 | 6m | 26.23 | 15,223 | 399,299 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.2 | 6m | 27.83 | 15,223 | 423,656 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.4 | 6m | 19.33 | 15,223 | 294,261 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.5 | 6m | 20.68 | 15,223 | 314,812 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.8 | 6m | 24.69 | 15,223 | 375,856 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0 | 6m | 27.34 | 15,223 | 416,197 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.3 | 6m | 31.29 | 15,223 | 476,328 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.5 | 6m | 33.89 | 15,223 | 515,907 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.8 | 6m | 37.77 | 15,223 | 574,973 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.0 | 6m | 40.33 | 15,223 | 613,944 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.2 | 6m | 42.87 | 15,223 | 652,610 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.1 | 6m | 12.16 | 15,223 | 185,112 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.2 | 6m | 13.24 | 15,223 | 201,553 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.4 | 6m | 15.38 | 15,223 | 234,130 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.5 | 6m | 16.45 | 15,223 | 250,418 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.8 | 6m | 19.61 | 15,223 | 298,523 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.0 | 6m | 21.7 | 15,223 | 330,339 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.3 | 6m | 24.8 | 15,223 | 377,530 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.5 | 6m | 26.85 | 15,223 | 408,738 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.8 | 6m | 29.88 | 15,223 | 454,863 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.0 | 6m | 31.88 | 15,223 | 485,309 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.2 | 6m | 33.86 | 15,223 | 515,451 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.5 | 6m | 20.68 | 15,223 | 314,812 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.8 | 6m | 24.69 | 15,223 | 375,856 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.0 | 6m | 27.34 | 15,223 | 416,197 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.3 | 6m | 31.29 | 15,223 | 476,328 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.5 | 6m | 33.89 | 15,223 | 515,907 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.8 | 6m | 37.77 | 15,223 | 574,973 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.0 | 6m | 40.33 | 15,223 | 613,944 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.2 | 6m | 42.87 | 15,223 | 652,610 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.5 | 6m | 24.93 | 15,223 | 379,509 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.8 | 6m | 29.79 | 15,223 | 453,493 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.0 | 6m | 33.01 | 15,223 | 502,511 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.3 | 6m | 37.8 | 15,223 | 575,429 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.5 | 6m | 40.98 | 15,223 | 623,839 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.8 | 6m | 45.7 | 15,223 | 695,691 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.0 | 6m | 48.83 | 15,223 | 743,339 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.2 | 6m | 51.94 | 15,223 | 790,683 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.5 | 6m | 56.58 | 15,223 | 861,317 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.8 | 6m | 61.17 | 15,223 | 931,191 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 4.0 | 6m | 64.21 | 15,223 | 977,469 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 1.8 | 6m | 29.79 | 15,223 | 453,493 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.0 | 6m | 33.01 | 15,223 | 502,511 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.3 | 6m | 37.8 | 15,223 | 575,429 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.5 | 6m | 40.98 | 15,223 | 623,839 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.8 | 6m | 45.7 | 15,223 | 695,691 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.0 | 6m | 48.83 | 15,223 | 743,339 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.2 | 6m | 51.94 | 15,223 | 790,683 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.5 | 6m | 56.58 | 15,223 | 861,317 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.8 | 6m | 61.17 | 15,223 | 931,191 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 4.0 | 6m | 64.21 | 15,223 | 977,469 |
Lưu ý:
– Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
– Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
– Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
– Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
– Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
– Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
– Bảng báo giá thép hộp TPHCM có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
– Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
Đặc điểm thép hộp mạ kẽm
+ Thép hộp mạ kẽm có khả năng chịu lực rất tốt, chắc chắn, dễ thi công, lắp đặt, … Đặc biệt, thép mạ kẽm còn có khả năng chống ăn mòn cực tốt, ngăn ngừa sự hình thành các lớp rỉ sét trên bề mặt nguyên liệu làm cho tuổi thọ thép giảm. Vì vậy, lớp mạ kẽm trên thép thộp làm tăng tuổi thọ có thể lên tới 50 năm.
+ Công ty vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC cung cấp bảng giá thép hộp trên thị trường hiện nay, đặc biệt là hộp thép mạ kẽm của các nhà máy như Hoa Sen, Minh Ngọc Hòa Phát, Nam Kim, Vina One … là những sản phẩm được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất hiện nay.
+ Các sản phẩm sắt thép mạ kẽm đạt tiêu chuẩn chất lượng của thế giới và Việt Nam như: ASTM của Hoa Kỳ, JIS của Nhật Bản, AS của Úc / New Zea Land …
+ Do thép hộp được sản xuất ở cường độ cao, giá thấp, nhiều kiểu dáng và chủng loại, nó được ứng dụng nhiều trong cuộc sống, với nhiều mục đích khác nhau cho các công trình.
Bang bao gia thep hop ma kem 2021 được Sài Gòn CMC cập nhật nhằm mang tới cho quý khách hàng những lựa chọn tốt nhất.
Sắt hộp trên thị trường có rất nhiều loại như sắt hộp vuông và sắt hộp chữ nhật. Với mỗi sản phẩm lại có sắt hộp đen và sắt hộp mạ kẽm. Như vậy, tổng cộng trên thị trường sẽ có 4 loại sắt hộp chính sau :
- Sắt hộp vuông đen
- Sắt hộp vuông mạ kẽm
- Sắt hộp chữ nhật đen
- Sắt hộp chữ nhật mạ kẽm
Tùy vào mục đích sử dụng mà mỗi khách hàng sẽ có những sự lựa chọn phù hợp về quy cách, kích thước, độ dày, tính chất.
Cấu tạo của thép hộp mạ kẽm
Nguyên liệu chính để hình thành thép hộp chính là sắt và một số hàm lượng cacbon nhằm tăng tính lực và tính bền của sản phẩm. Để chống ăn mòn người ta thường mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng, đồng thời tăng khả năng chịu lực của thép.
Đối với thép hộp thường có độ dài từ 6m cho tới 12m đối với thép được sản xuất trong nước. Đối với thép nhập khẩu có độ dài hơn 12m. Tuy nhiên độ dài sẽ là hạn chế vật chuyển tới các công trình, vì thế thép hộp 6m thường được lựa chọn vì vận chuyển dễ dàng hơn. Không những vậy giá thép xây dựng cũng tương đối rẻ nên được nhiều khách hàng lựa chọn
Ứng dụng thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm có kết cấu rỗng bên trong và khả năng chịu lực tốt vì thế chúng được ứng dụng đa dạng. Để lựa chọn và ứng dụng thép hộp cần phân biệt thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. Về cấu tạo chúng tương đối giống nhau nhưng về màu sắc và tính chất hóa học lại khác nhau.
Vì thế khi lựa chọn để sử dụng người ta phải dựa vào quy cách cụ thể. Tuy nhiên chúng được ứng dụng phổ biến như
- Trong kĩ thuật xây dựng
- Kết cấu thép
- Thiết bị gia dụng
- Đóng tàu
- Đồ nội thất thép
- Sản xuất ô tô…
Không thể phủ nhận mức độ phổ biến ứng dụng rộng rãi của thép hộp chữ nhật trong cuộc sống hàng ngày. Tuy nhiên chúng có nhược điểm hay bị ẩm và rỉ vì thế chúng không phù hợp đối với môi trường thường xuyên phải chịu ảnh hưởng của nước biển, axit…
Đơn vị cung cấp thép hộp mạ kẽm uy tín tại Đồng Nai
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại thép hộp xuất xứ ở nhiều nơi như: Nga, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc, Việt Nam,… vì vậy, mức giá của từng loại cũng khác nhau. Ngoài ra, do thị trường kinh doanh thép hiện nay đang rất sôi động và mang lại lợi nhuận nên có rất nhiều đơn vị, cửa hàng cung cấp sản phẩm ra đời, tuy nhiên, không phải đơn vị nào cũng bán sản phẩm thép hộp đạt tiêu chuẩn và đúng mức giá. Chính vì vậy, bạn cần phải là người tiêu dùng thông minh, nên tìm hiểu trước các loại để chọn mua sản phẩm chất lượng, giá cả phải chăng ở đơn vị uy tín.
Là một trong những đơn vị cung cấp thép hộp chất lượng cao từ các nhà phân phối uy tín như Thép Việt Nhật, thép Hòa Phát, thép Việt Úc,… . Vật liệu xây dựng CMC đảm bảo mang đến cho bạn sự hài lòng và an tâm về chất lượng cũng như giá bán của sản phẩm.
Ngoài ra, đội ngũ nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn cho bạn sản phẩm nào cho phù hợp nhất với thiết kế của công trình, vừa đảm bảo chất lượng lại đảm bảo tính thẩm mỹ cao và tiết kiệm tối đa chi phí.
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook