Báo giá thép tấm cắt theo quy cách, thép tấm đóng tàu, thép tấm gân,.. Useful online casino on the web. https://clickmiamibeach.com/ tại doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh, tất cả những thắc mắc của người tiêu dùng về sản phẩm, chúng tôi sẽ giải đáp tận tình nhất. Vận chuyển đúng giờ, luôn đảm bảo yêu cầu về hàng hóa, sản phẩm còn mới chính hãng và chưa qua sử dụng lần nào. Hãy gọi trực tiếp qua hotline để nhận được ưu đãi khi đặt hàng : 0909 936 937 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055
Thép tấm cắt theo quy cách là gì?
Thép tấm cắt theo quy cách là loại thép xây dựng dân dụng, chúng được sản xuất từ việc sử dụng nguyên liệu cacbon, chuyên dùng trong lĩnh vực công nghiệp đóng tàu, hàng hải. Độ dày của thép tấm rất phong phú và chất lượng cao, được chia thành nhiều loại như: thép tấm, thép cuộn… loại thép đóng tàu có độ dày cao gồm A242, A440, A441 và A588…
Kiểm định kĩ càng về độ bền của thép, tất cả các loại trên đều được sản xuất và thiết kế để tối ưu sử dụng trong ngành hàng hải, đóng tàu thuyền có chiều dài, cùng các loại khung, sàn, vách… vật liệu sau khi đóng tàu có thể giúp tàu có sức mạnh năng suất lên tới 51.000 psi (355 Mpa), độ bền kéo lên tới 71.000 – 90.000 psi (490 – 620 Mpa)
Bảng báo giá thép tấm năm 2021 tại Tôn thép Sáng Chinh
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM | |||
QUY CÁCH | BAREM (kg/tấm) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm) |
3 x 1500 x 6000 mm | 211.95 | 25,000 | 5,298,750 |
4 x 1500 x 6000 mm | 282.60 | 25,000 | 7,065,000 |
5 x 1500 x 6000 mm | 353.25 | 25,000 | 8,831,250 |
5 x 2000 x 6000 mm | 471.00 | 25,000 | 11,775,000 |
6 x 1500 x 6000 mm | 423.90 | 25,000 | 10,597,500 |
6 x 2000 x 6000 mm | 565.20 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 1500 x 6000 mm | 565.20 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 2000 x 6000 mm | 753.60 | 25,000 | 18,840,000 |
10 x 1500 x 6000 mm | 706.50 | 25,000 | 17,662,500 |
10 x 2000 x 6000 mm | 942.00 | 25,000 | 23,550,000 |
12 x 1500 x 6000 mm | 847.80 | 25,000 | 21,195,000 |
12 x 2000 x 6000 mm | 1,130.40 | 25,000 | 28,260,000 |
14 x 1500 x 6000 mm | 989.10 | 25,000 | 24,727,500 |
14 x 2000 x 6000 mm | 1,318.80 | 25,000 | 32,970,000 |
16 x 1500 x 6000 mm | 1,130.40 | 25,000 | 28,260,000 |
16 x 2000 x 6000 mm | 1,507.20 | 25,000 | 37,680,000 |
18 x 1500 x 6000 mm | 1,271.70 | 25,000 | 31,792,500 |
18 x 2000 x 6000 mm | 1,695.60 | 25,000 | 42,390,000 |
20 x 2000 x 6000 mm | 1,884.00 | 25,000 | 47,100,000 |
22 x 2000 x 6000 mm | 2,072.40 | 25,000 | 51,810,000 |
25 x 2000 x 6000 mm | 2,355.00 | 25,000 | 58,875,000 |
30 x 2000 x 6000 mm | 2,826.00 | 25,000 | 70,650,000 |
35 x 2000 x 6000 mm | 3,297.00 | 25,000 | 82,425,000 |
40 x 2000 x 6000 mm | 3,768.00 | 25,000 | 94,200,000 |
45 x 2000 x 6000 mm | 4,239.00 | 25,000 | 105,975,000 |
50 x 2000 x 6000 mm | 4,710.00 | 25,000 | 117,750,000 |
55 x 2000 x 6000 mm | 5,181.00 | 25,000 | |
60 x 2000 x 6000 mm | 5,652.00 | 25,000 | 141,300,000 |
70 x 2000 x 6000 mm | 6,594.00 | 25,000 | 164,850,000 |
80 x 2000 x 6000 mm | 7,536.00 | 25,000 | 188,400,000 |
100 x 2000 x 6000 mm | 9,420.00 | 25,000 | 235,500,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Barem thép tấm
Giới thiệu bảng barem trọng lượng của sản phẩm thép có độ dày từ 2 ly đến 60 ly thông dụng nhất hiện nay
Độ dày | Độ rộng (mm) | Chiều dài (mm) | Trọng lượng (kg) |
2 ly | 1200 | 2500 | 47,1 |
3 ly | 1500 | 6000 | 211,95 |
4 ly | 1500 | 6000 | 282,6 |
5 ly | 1500 | 6000 | 353,25 |
6 ly | 1500 | 6000 | 423,9 |
8 ly | 1500 | 6000 | 565,2 |
10 ly | 2000 | 6000 | 942 |
12 ly | 2000 | 6000 | 1130,4 |
14 ly | 2000 | 6000 | 1318,8 |
15 ly | 2000 | 6000 | 1413 |
16 ly | 2000 | 6000 | 1507,2 |
18 ly | 2000 | 6000 | 1695,6 |
10 ly | 2000 | 6000 | 1884 |
22 ly | 2000 | 6000 | 2072,4 |
24 ly | 2000 | 6000 | 2260,8 |
25 ly | 2000 | 6000 | 2355 |
26 ly | 2000 | 6000 | 2449,2 |
28 ly | 2000 | 6000 | 2637,6 |
30 ly | 2000 | 6000 | 2826 |
32 ly | 2000 | 6000 | 3014,4 |
34 ly | 2000 | 6000 | 3202,8 |
35 ly | 2000 | 6000 | 3287 |
36 ly | 2000 | 6000 | 3391,2 |
38 ly | 2000 | 6000 | 3579,6 |
10 ly | 2000 | 6000 | 3768 |
42 ly | 2000 | 6000 | 3956,4 |
45 ly | 2000 | 6000 | 4239 |
48 ly | 2000 | 6000 | 4521,6 |
50 ly | 2000 | 6000 | 4710 |
55 ly | 2000 | 6000 | 5181 |
60 ly | 2000 | 6000 | 5652 |
Đặc điểm của thép tấm cắt theo quy cách
- Thép tấm cắt theo quy cách thường có độ bền rất lớn
- Chống ăn mòn của nước biển, các loại hóa chất
- Chịu được nhiệt độ cao của môi trường
- Độ dày phong phú
- Khối lượng rất nặng
Khi mua thép tấm cắt theo quy cách, xin quý khách lưu ý
- Quý khách hàng sẽ được báo giá chính xác giá theo khối lượng đặt hàng sau 24h. (Giá sẽ có sự ưu đãi với những đơn hàng)
- Công ty Sáng Chinh Steel chúng tôi là địa chỉ cung cấp báo giá chính xác nhất tại TPHCM
- Sản phẩm thép tấm cung cấp cho quý khách là sản phẩm chính hãng có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Giao hàng miễn phí, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn. Đảm bảo xe đổ hàng tới chân công trình.
- Chúng tôi sẽ đền bù nếu khách hàng phát hiện có lỗi giao hàng không đúng sản phẩm
Các loại thép tấm đóng tàu cơ bản nhất có thể gia công theo quy cách
- Thép đóng tàu phổ biến nhất: thép tấm AH32, thép tấm AH36
- Thép đóng tàu cường độ trung bình: LR, ABS, NK, GL, DNV, BV, KR, RINA, CCS, vv…
- Thép đóng tàu chất lượng cao: AH32, AH36, DH32, EH32, EH36, AH40, Hardox 450, Hardox 500,…
Để sản phẩm đảm bảo chất lượng, hãy mua hàng tại kho Tôn thép Sáng Chinh
– Chúng tôi mở nhiều kho hàng lớn trên địa bàn nhằm giúp cho khách hàng có thể tiếp cận dịch vụ nhanh
– Chúng tôi được xem là đại lý cấp 1 phân phối sắt thép lớn
– Hợp tác với nhiều nhà máy sản xuất tôn xây dựng có chất lượng sản phẩm cao.
– Mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam.
– Giá cả cạnh tranh và chất lượng tốt nhất thị trường vật liệu xây dựng
– Đội ngũ chuyên viên làm việc năng động và nhiệt tình. Sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn và báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.