Đại lý sắt xây dựng uy tín tại Thành phố Hồ Chí Minh được nhiều khách hàng quan tâm hiện nay. Công ty Tôn thép Sáng Chinh với kinh nghiệm lâu năm hoạt động của mình, cam kết mang lại báo giá vật liệu xây dựng tốt nhất. Với các sản phẩm sắt thép chất lượng cao, đa dạng chủng loại và giá cả hợp lý, Sáng Chinh Steel ngày càng chiếm được lòng tin và chỗ đứng trên thị trường, đặc biệt là thị trường tphcm và các tỉnh miền nam.
Đặc điểm nhận diện đại lý sắt thép xây dựng uy tín
– Đầu tiên thì đặc điểm để nhận diện đại lý sắt thép xây dựng là phải có được chất lượng sản phẩm tốt nhất. Khi có trong tay sản phẩm sắt thép tốt thì sẽ là yếu tố khách quan để mọi người đánh giá cao đơn vị sản xuất cũng như đơn vị cung cấp sản phẩm đó.
Hiện nay trên thị trường tại TPHCM nói riêng, có rất nhiều đơn vị cung cấp sản phẩm sắt thép, vật liệu xây dựng. Tuy nhiên, một đại lý sắt thép xây dựng uy tín thì không phải đâu cũng có được, do đó, bạn nên cân nhắc cũng như là tìm hiểu và lựa chọn những đại lý uy tín để sở hữu những sản phẩm chất lượng
– Yếu tố thứ hai để đánh giá đại lý sắt thép xây dựng có độ uy tín đó chính là dịch vụ chăm sóc khách hàng mà đại lý đó đem lại. Một đơn vị chuyên cấp phối sản phẩm tốt, nhưng dịch vụ và chất lượng phục vụ khách hàng không tốt cũng sẽ ít nhiều ảnh hưởng xấu tới hình ảnh của đại lý. Do đó, thái độ của khách hàng phụ thuộc vào cách chăm sóc của đại lý đó
– Đặc điểm thứ ba để nhận diện, đó chính là kinh nghiệm. Một đại lý sở hữu kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm sắt thép xây dựng uy tín sẽ hiểu rõ hơn nhu cầu của khách hàng. Thông thạo từng loại thép, ứng dụng vào từng hạng mục công trình cần thiết. Do đó, kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực hoạt động cũng là một yếu tố quan trọng hàng đầu.
Đại lý thép xây dựng – Tôn thép Sáng Chinh uy tín tại TPHCM
Hiện nay trên thị trường sắt thép xây dựng, có vô số đại lý sắt thép xây dựng trên thị trường, với các sản phẩm sắt thép của các thương hiệu nổi tiếng được nhiều người tiêu dùng bình chọn như sắt thép miền Nam, Việt Nhật, Pomina… Một trong những đại lý sắt thép xây dựng uy tín, xây dựng được thương hiệu của riêng mình trong lòng người tiêu dùng phải kể đến đó chính là Sáng Chinh Steel. Vì sao Sáng Chinh Steel lại được nhiều người đánh giá cao và tin tưởng lựa chọn đến vậy?
– Chất lượng sản phẩm mà Sáng Chinh Steel cung cấp luôn mang đến sự hài lòng cho khách hàng bởi chất lượng vượt trội và sản phẩm đều là hàng chính hãng, được cung cấp không qua một đơn vị trung gian nào.
– Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và làm việc nhiệt tình sẽ tư vấn cho quý vị mọi vấn đề mà khách hàng quan tâm cũng như tư vấn để khách hàng lựa chọn được sản phẩm sắt thép phù hợp với công trình của mình nhất, để khách hàng có được sản phẩm phù hợp nhu cầu sử dụng, cũng như tiết kiệm được chi phí tối ưu nhất cho khách hàng.
– Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm sắt thép xây dựng, Sáng Chinh Steel tự hào là đại lý sắt thép xây dựng uy tín trên thị trường được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn và được khách hàng đánh giá cao về mọi mặt.
– Giá cả các sản phẩm mà Sáng Chinh Steel cung cấp luôn đạt tiêu chuẩn giá cạnh tranh trên thị trường, nhằm giúp khách hàng có được sản phẩm tốt với giá thành phải chăng nhất.
– Bên cạnh đó, mọi ý kiến phản hồi và đóng góp từ khách hàng sẽ được nhân viên và đội ngũ quản lý tiếp nhận nhiệt tình, để lấy đó làm động lực cho sự phát triển của đơn vị Sáng Chinh Steel, giúp đơn vị trở thành một đại lý sắt thép xây dựng uy tín và chất lượng hơn bao giờ hết.
Báo giá sắt thép xây dựng
Báo giá sắt thép xây dựng được Sáng Chinh Steel cập nhật liên tục với đội ngũ chuyên gia đầu ngành cập nhật giá cả liên tục mang đến thông tin chính xác nhất đến với khách hàng. Giá sắt thép xây dựng mới nhất được cập nhật tại hệ thống công ty, đại lý thép cấp 1 sắt thép xây dựng trên toàn quốc, giá cạnh tranh, giao hàng tận nơi.
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Quy trình bán sắt thép xây dựng tại TPHCM của công ty
Đại lý Sáng Chinh Steel thường xuyên áp dụng các quy trình cung cấp cho khách hàng như sau:
Nhân viên tư vấn của công ty sẽ tiếp nhận thông tin khi có khách hàng liên hệ đến và hỗ trợ giải đáp cũng như gợi ý giải pháp lựa chọn sản phẩm thích hợp với nhu cầu sử dụng hiện có của khách hàng.
Bước 2: Gửi bảng giá chi tiết cụ thể nhất đến với khách hàng để tiện xem qua và sau khi được chấp thuận thì sẽ có một bản hợp đồng rõ ràng để hai bên ký kết nhằm mục đích bảo vệ quyền lợi cho cả hai.
Bước 3: Triển khai hình thức giao hàng nhanh chóng đến khách hàng trong thời gian sớm nhất để đảm bảo theo đúng tiêu chí được đề ra giữa hai bên trong suốt quá trình trao đổi và làm việc với nhau.