Giá thép hình I250 mới nhất, thép I250 vận chuyển đi Trà Vinh, Vĩnh Long, Bạc Liêu. Chúng tôi phân phối thép hình I250 đến từng địa bàn các tỉnh này, sản phẩm sở hữu tính chịu lực tốt, độ bền lớn, mẫu mã đẹp, dễ cắt gọt theo quy cách,.. Nhiều ưu đãi hấp dẫn nếu quý khách đặt mua số lượng lớn, định kì
Để đặt hàng và tư vấn nhanh, xin mời quý khách hãy gọi qua hotline : 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Tôn thép Sáng Chinh phân phối thép chữ I250 đúng chuẩn, chính sách mua hàng nhiều khuyến mãi
Thời gian vận chuyển đi Trà Vinh, Vĩnh Long, Bạc Liêu nhanh hay chậm còn tùy thuộc vào công trình xa hay gần. Chủng loại & số lượng thép I250 sẽ được kiểm tra lần nữa trước khi giao hàng, xuất trình cùng những giấy tờ – các hóa đơn đỏ. Tận tâm – tận lực chăm sóc khách hàng. Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi rất vui vì đã nhận được rất nhiều những đánh giá tích cực từ các chủ thầu xây dựng, thi công tiết kiệm nhiều thời gian
Có thể chốt nhanh đơn hàng trong ngày. Nhận hợp đồng vận chuyển giao hàng đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn và dài hạn
Hiện nay, không chỉ thép I250 , mà còn nhiều dạng sắt thép khác đang được đòi hỏi với số lượng rất lớn như: thép hình C, U, H, V, L,… Do đó, ngoài việc nhập các sản phẩm trong nước, chúng tôi còn nhập khẩu sắt thép chính hãng từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, Ấn Độ, Nga, Đài Loan,… Qúy vị nhận báo giá khi gọi cho chúng tôi qua hotline
Giá thép hình I250 mới nhất, thép I250 vận chuyển đi Trà Vinh, Vĩnh Long, Bạc Liêu
Bảng báo giá thép hình I250, sử dụng đúng số lượng sẽ giúp quý khách tiết kiệm nhiều chi phí. Tạo điều kiện thuận lợi trong việc tính toán ngân sách mua vật tư.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP I | ||||
Khối lượng Tên sản phẩm |
Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây |
Thép I150x75x5x712m Posco | 12m | 168.0 | 20,000 | 3,360,000 |
Thép I 198x99x4,5x7x12 ( Posco) | 12m | 218.0 | 20,000 | 4,360,000 |
Thép I 200x100x5,5x8x12m( Posco) | 12m | 255.0 | 20,000 | 5,100,000 |
Thép I 248x 124x5x8x12m( Posco) | 12m | 308.4 | 20,000 | 6,168,000 |
Thép I 250x125x6x9x12m ( Posco) | 12m | 355.2 | 20,000 | 7,104,000 |
Thép I 298x149x5,5x8x12m( Posco) | 12m | 384.0 | 20,000 | 7,680,000 |
Thép I300x150x6,5x9x12m( Posco) | 12m | 440.4 | 20,000 | 8,808,000 |
Thép I 346x174x6x9x12m( Posco) | 12m | 496.8 | 20,000 | 9,936,000 |
Thép I 350x175x7x10x12m( Posco) | 12m | 595.2 | 20,000 | 11,904,000 |
Thép I 396x199x7x11x12m( Posco) | 12m | 679.2 | 20,000 | 13,584,000 |
Thép I 400x200x8x13x12m( Posco) | 12m | 792.0 | 20,000 | 15,840,000 |
Thép I 500x200x10x16x12m (Posco) | 12m | 1075.2 | 20,200 | 21,719,040 |
Thép I600x200x11x17x12m (Posco) | 12m | 1272.0 | 20,200 | 25,694,400 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Thép hình chữ I250 có những ưu điểm nổi bật nào?
Dòng sản phẩm thép I250 được biết đến với nhiều ưu điểm như: Bền vững với cấu trúc đồng nhất, cứng cáp, chịu rung chấn mạnh & va đập cao. Thép vẫn giữ nguyên tính chất của mình kể cả khi sử dụng trong môi trường ẩm thấp… Bền bỉ trước mọi dạng hóa chất
Thép I250 được nhiều nghành nghề ưu tiên ứng dụng. Từ những công trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, nhà ở, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, – mái che, trang trí, đường ray, thanh trượt, lan can…. Đến các loại hàng gia dụng.
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
Ni max |
Cr max |
Cu max |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC |
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Tiêu chuẩn thép hình chữ I250
Tiêu chuẩn thép I250 đầy đủ bao gồm: tên mác thép, tiêu chuẩn, nguồn gốc xuất xứ, quy cách,….
MÁC THÉP | A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B |
TIÊU CHUẨN | TCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 |
XUẤT XỨ | Việt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan |
QUY CÁCH | |
Dài : 6000 – 12000mm |
5 cách thức đặt hàng an toàn và tiện lợi nhất tại Công ty Tôn thép Sáng Chinh
– Bước 1: Yêu cầu hỗ trợ của quý khách sẽ được tiếp nhận nhanh chóng, sau đó là tư vấn chi tiết để làm rõ mọi thắc mắc.Hướng dẫn từng bước đặt mua vật liệu một cách cụ thể nhất
– Bước 2: Báo giá dịch vụ nhanh và trực tiếp dựa vào số lượng nguồn hàng mà quý khách muốn. Chúng tôi luôn điều chỉnh giá ở mức tốt nhất đối với mỗi khách hàng, để biết thêm xin truy cập vào Tôn thép Sáng Chinh
– Bước 3: Các điều khoản trong hợp đồng mà 2 bên cần phải quan tâm như về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao và nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Sau khi đã thỏa thuận xong thì 2 bên kí hợp đồng
– Bước 4: Tiến hành công đoạn đóng hàng và vận chuyển nhanh
– Bước 5: Qúy khách có thể kiểm tra hàng hóa sau khi được giao nhận. Tiếp theo là thanh toán các điều khoản mà 2 bên đã thống nhất trước đó
Nhân viên sẽ bốc xếp hàng hóa tận kho bãi của công trình xây dựng. Từ đó, bạn sẽ tiết kiệm được một khoản chi phí chi việc bốc xếp