️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép V50x5mm, V63x5m, V90x6m tại kho thép Sáng Chinh, quý khách hãy an tâm vì chúng tôi cam kết rằng: dịch vụ an toàn, hiệu quả cao. Tư vấn các bước một cách trọn gói: tư vấn – khảo sát công trình – tính toán số lượng vật liệu sử dụng thích hợp- báo giá & cuối cùng là vận chuyển
Nếu bạn cần giải đáp những khó khăn về sản phẩm này, hãy gọi về: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937.
Thép V50x5mm, V63x5m, V90x6m tại kho thép Sáng Chinh
Bảng báo giá thép hình V – V50x5mm, V63x5m, V90x6m, xuất xứ nguồn gốc của sản phẩm rõ ràng, mác thép đầy đủ.
Kho hàng chúng tôi tại TPHCM luôn nhập vật tư điều đặn, cung cấp sỉ – lẻ. Thời gian giao hàng nhanh chóng trong 24h
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V | |||
THÉP HÌNH V NHÀ BÈ | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 25x25x3x6000mm | 5.57 | 19,200 | 106,944 |
V 30x30x3x6000mm | 6.98 | 19,200 | 134,016 |
V 40x40x3x6000mm | 10.20 | 19,200 | 195,840 |
V 40x40x4x6000mm | 13.21 | 19,200 | 253,632 |
V 40x40x5x6000mm | 17.88 | 19,200 | 343,296 |
V 50x50x3x6000mm | 13.19 | 19,200 | 253,248 |
V 50x50x4x6000mm | 17.10 | 19,200 | 328,320 |
V 50x50x5x6000mm đen | 20.87 | 19,200 | 400,704 |
V 50x50x5x6000mm đỏ | 21.96 | 19,200 | 421,632 |
V 50x50x6x6000mm | 26.67 | 19,200 | 512,064 |
V 60x60x5x6000mm | 26.14 | 19,200 | 501,888 |
V 60x60x6x6000mm | 30.69 | 19,200 | 589,248 |
V 63x63x4x6000mm | 23.60 | 19,200 | 453,120 |
V 63x63x5x6000mm | 27.87 | 19,200 | 535,104 |
V 63x63x6x6000mm | 32.81 | 19,200 | 629,952 |
V 65x65x5x6000mm | 27.81 | 19,200 | 533,952 |
V 65x65x6x6000mm | 34.56 | 19,200 | 663,552 |
V 70x70x6x6000mm | 36.79 | 19,200 | 706,368 |
V 70x70x7x6000mm | 42.22 | 19,200 | 810,624 |
V 75x75x6x6000mm | 39.49 | 19,200 | 758,208 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 19,200 | 1,008,000 |
V 75x75x9x6000mm | 60.19 | 19,200 | 1,155,648 |
V 100x100x10x6000mm | 90.00 | 19,200 | 1,728,000 |
THÉP HÌNH V CƠ SỞ | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | |
V 30x30x2x6000mm | 5kg | 19,300 | |
V 30x30x3x6000mm | 5.5-7.5kg | 19,000 | |
V 40x40x2.5x6000mm | 7.5-7.8kg | 19,000 | |
V 40x40x3x6000mm | 8 – 9 kg | 19,000 | |
V 40x40x4x6000mm | 10-13kg | 19,000 | |
V 50x50x2.5x6000mm | 11-12kg | 19,000 | |
V 50x50x3x6000mm | 13-15kg | 19,000 | |
V 50x50x4x6000mm | 15-18kg | 19,000 | |
V 50x50x5x6000mm | 19-21kg | 19,000 | |
V 50x50x6x6000mm | 21.2-22kg | 19,000 | |
THÉP HÌNH V AN KHÁNH/VINAONE | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 63x63x5x6000mm | 26.12 | 18,700 | 488,444 |
V 63x63x6x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 70x70x6x6000mm | 31.00 | 18,700 | 579,700 |
V 70x70x6x6000mm | 38.00 | 18,700 | 710,600 |
V 70x70x7x6000mm | 41.43 | 18,700 | 774,741 |
V 75x75x5x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 75x75x6x6000mm | 35.64 | 18,700 | 666,468 |
V 75x75x7x6000mm | 47.50 | 18,700 | 888,250 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 18,700 | 981,750 |
V 80x80x6x6000mm | 41.20 | 18,700 | 770,440 |
V 80x80x7x6000mm | 48.00 | 18,700 | 897,600 |
V 80x80x8x6000mm | 57.00 | 18,700 | 1,065,900 |
V 90x90x6x6000mm | 47.00 | 18,700 | 878,900 |
V 90x90x7x6000mm | 55.00 | 18,700 | 1,028,500 |
V 90x90x8x6000mm | 64.00 | 18,700 | 1,196,800 |
V 90x90x9x6000mm | 70.00 | 18,700 | 1,309,000 |
V 100x100x7x6000mm | 63.00 | 18,700 | 1,178,100 |
V 100x100x8x6000mm | 70.50 | 18,700 | 1,318,350 |
V 100x100x9x6000mm | 80.00 | 18,700 | 1,496,000 |
V 100x100x10x6000mm | 85.20 | 18,700 | 1,593,240 |
V 120x120x8x12m | 172.00 | 18,700 | 3,216,400 |
V 120x120x10x12m | 210.00 | 18,700 | 3,927,000 |
V 120x120x12x12m | 250.00 | 18,700 | 4,675,000 |
V 130x130x10x12m | 230.00 | 18,700 | 4,301,000 |
V 130x130x12x12m | 270.00 | 18,700 | 5,049,000 |
THÉP HÌNH V NHẬP KHẨU | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 150x150x10x12m | 274.80 | CẬP NHẬT THEO THỜI ĐIỂM VÀ CHỦNG LOẠI ĐỂ KIỂM TRA THỰC TẾ | |
V 150x150x12x12m | 327.60 | ||
V150x150x15x12m | 403.20 | ||
V200x200x8x12m | |||
V 200x200x10x12m | |||
V 200x200x12x12m | |||
V200x200x15x12m | |||
V250x250x12x12m | |||
V 250x250x15x12m | |||
V300x300x15x12m | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
SÁNG CHINH STEEL CAM KẾT :
– Khách hàng sẽ được hỗ trợ 24/24h, Tôn thép Sáng Chinh luôn luôn giao hàng tận tay cho người tiêu dùng thép V50x5mm, V63x5m, V90x6m chính hãng loại 1 đạt tiêu chuẩn JS 3302, JIS 3312, 3341, bề mặt sản phẩm sáng bóng, chưa qua sử dụng. Khâu kiểm kê hàng hóa được tiến hành kĩ càng, quý khách hãy an tâm
– Thép 100% đạt tiêu chuẩn về chất lượng, qua kiểm định cụ thể, không gỉ sét, không bong tróc,..
Giới thiệu về thép chữ V50x5mm, V63x5m, V90x6m
Thép chữ V50x5mm, V63x5m, V90x6m còn được gọi với cái tên khác là thép góc . Rất dễ dàng để nhận biết loại thép này, đó là chữ cái V in hoa trong bảng chữ cái tiếng latin.
Thép V50x5mm, V63x5m, V90x6m đen được ứng dụng cực rộng rãi, những công trình lớn nhỏ hầu hết được sử dụng. Còn thép V50x5mm, V63x5m, V90x6m mạ kẽm nhúng nóng thì phần lớn dành cho những lĩnh vực công nghiệp lớn như: cơ khí, chế biến máy móc, tàu thủy, hàng không,…..
Đơn giản là do loại thép V50x5mm, V63x5m, V90x6m mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất có khả năng chống chịu được sự ăn mòn của nước biển, cũng như là một số loại axit khác. Ngăn chặn việc xảy ra các hiện tượng hóa học và hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt của thép.
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
Ni max |
Cr max |
Cu max |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Ưu điểm của thép hình V50x5mm, V63x5m, V90x6m ra sao?
Nói đến thép V50x5mm, V63x5m, V90x6m, ta cần liệt kê những ưu điểm lớn như: độ cứng cao, bền vững, chịu lực tốt và chịu được rung động mạnh. Chịu được nhiệt độ & độ ẩm cao nhờ lớp mạ kẽm phủ đều bên ngoài…
– Lớp thép bên trong sẽ được bảo vệ an toàn bởi thành phần kẽm bên ngoài
– Sử dụng thép V50x5mm, V63x5m, V90x6m được ngành đóng tàu ưu tiên hàng đầu. Đảm bảo hạn sử dụng kéo dài qua từng năm tháng, góp phần gia tăng sự bền vững & đẩy nhanh tiến độ xây dựng
Ứng dụng của thép hình V50x5mm, V63x5m, V90x6m là gì?
Hiện tại thép V50x5mm, V63x5m, V90x6m thường được ứng dụng nhiều trong đóng tàu, xây dựng dân dụng. Do thường xuyên tiếp xúc với nước biển nên chúng cần đòi hỏi vật tư phải có độ bền tuyệt đối.
Sử dụng trong nhà ở, các nhà thép tiền chế, và trong các ngành công nghiệp chế tạo máy…
Ứng dụng khác như: làm lưới thép rào bảo vệ, làm mái che di động, cửa cuốn, bảng hiệu quảng cáo, thanh trượt. Và ngành sản xuất nội thất và làm lan can cầu thang…..
Doanh nghiệp nào phân phối thép V50x5mm, V63x5m, V90x6m tại TPHCM đạt chuẩn nhất?
Vì thị trường vật liệu xây dựng trên địa bàn luôn luôn sôi động. Rất nhiều đơn vị mở bán thép V50x5mm, V63x5m, V90x6m với giá khác nhau, chất lượng thép có khi chưa được kiểm chứng
Nhiều năm hoạt động trên thị trường với nhiều kinh nghiệm, công ty Tôn thép Sáng Chinh luôn là địa chỉ tìm kiếm hàng đầu của mọi khách hàng trong việc cung cấp thép V50x5mm, V63x5m, V90x6m nói riêng, cũng như sắt thép xây dựng nói chung chính hãng, mác thép đầy đủ, giá tốt.
Đảm bảo tiến độ thi công diễn ra theo dự kiến. Vui lòng liên hệ hotline 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937