Thành phần hóa học của các mác thép là gì? Những thành phần, nguyên tố hóa học nào tạo nên những tích chất đặc trưng của thép. Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
Thành phần hoá học của thép
Như chúng ta đã biết, thép chính là thành phần hợp kim của sắt với cacbon từ 0,02% đến 2,14% theo trọng lượng, và một số nguyên tố hóa học khác. Những nguyên tố này làm tăng độ cứng, hạn chế sự di chuyển của nguyên tử sắt trong cấu trúc tinh thể dưới tác động của nhiều nguyên nhân khác nhau. Số lượng khác nhau của các nguyên tố và tỷ lệ của chúng trong thép nhằm mục đích kiểm soát các mục tiêu chất lượng như độ cứng, độ đàn hồi, tính dể uốn, và sức bền kéo đứt.
Tùy theo mục đích sử dụng của thép, khi sản xuất thép người ta sẽ điều chế thêm các nguyên tố khác theo những tỉ lệ nhất định để tạo ra những loại thép khác nhau có tính chất riêng biệt.
Những nguyên tố hóa học chính thường được sử dụng là: Mangan (Mn), Silic (Si), Phôtpho (P), Lưu huỳnh (S), Crôm (Cr), Niken (Ni), Molybden (Mo), Đồng (Cu), Nito (N), …
Thành phần hóa học của các loại mác thép như thế nào?
Thép Hùng Phát xin gửi đến các bạn bảng thành phần hóa học theo các tiêu chuẩn mác thép phổ biến trên thị trường hiện nay, các bạn có thể dùng để tham khảo, đối chiếu với các chứng chỉ vật liệu xem có đáp ứng đúng theo tiêu chuẩn hay không.
Steel bars for concrete reinforcement |
||||||
Tiêu chuẩn Standard |
Mác thép Grade |
Thành phần hóa học Chemical Composition |
||||
C | Si | Mn | P (max) | S (max) | ||
TCVN |
CT33 | 0.06 – 0.12 | 0.12 – 0.30 | 0.25 – 0.50 | 0.04 | 0.045 |
CT34 |
0.09 – 0.15 |
0.12 – 0.30 |
0.25 – 0.50 |
0.04 |
0.045 |
|
CT38 |
0.14 – 0.22 |
0.12 – 0.30 |
0.40 – 0.65 |
0.04 |
0.045 |
|
CT42 |
0.18 – 0.27 |
0.12 – 0.30 |
0.40 – 0.70 |
0.04 |
0.045 |
|
CT51 |
0.28 – 0.37 |
0.15 – 0.35 |
0.50 – 0.80 |
0.04 |
0.045 |
|
TCVN |
25Mn2Si |
0.20 – 0.29 |
0.60 – 0.90 |
1.20 – 1.60 |
0.04 |
0.045 |
35MnSi |
0.30 – 0.37 |
0.60 – 0.80 |
0.80 – 1.20 |
0.04 |
0.045 |
|
JIS G3505 |
SWRW10 |
0.13 max |
0.30 max |
0.06 max |
0.04 |
0.04 |
SWRW12 |
0.15 max |
0.30 max |
0.065 max |
0.04 |
0.04 |
|
JIS G3112 |
SD 295A |
0.05 |
0.05 |
|||
SD 345 |
0.27 max |
0.55 max |
1.60 max |
0.04 |
0.04 |
|
SD 390 |
0.29 max |
0.55 max |
1.80 max |
0.04 |
0.04 |
|
SD 490 |
0.32max |
0.55max |
1.80max |
0.040 |
0.040 |
|
ASTM A615 |
Gr 40 |
0.21 max |
0.40 max |
1.35 max |
0.04 |
0.05 |
Gr 60 |
0.30 max |
0.50 max |
1.50 max |
0.04 |
0.05 |
|
BS 4449 |
Gr 250 |
0.25 max |
0.50 max |
1.50 max |
0.06 |
0.06 |
Gr 460 |
0.25 max |
0.50 max |
1.50 max |
0.05 |
0.05 |
|
ΓOCT |
25Γ2C |
0.20 – 0.29 |
0.60 -0.90 |
1.20 – 1.60 |
0.04 |
0.045 |
35ΓC |
0.30 – 0.37 |
0.60 – 0.80 |
0.80 – 1.20 |
0.04 |
0.045 |
|
ΓOCT |
CT2 |
0.09 – 0.15 |
0.12 – 0.30 |
0.25 – 0.05 |
0.045 |
0.045 |
CT3 |
0.14 – 0.22 |
0.12 – 0.30 |
0.40 – 0.60 |
0.045 |
0.045 |
|
CT4 |
0.18 – 0.27 |
0.12 – 0.30 |
0.40 – 0.70 |
0.045 |
0.045 |
|
CT5 |
0.29 – 0.37 |
0.15 – 0.35 |
0.50 – 0.80 |
0.045 |
0.045 |
|
Rolled steel for general structure |
||||||
TCVN |
CT33 |
0.06 – 0.12 |
0.12 – 0.30 |
0.25 – 0.50 |
0.04 |
0.045 |
CT34 |
0.09 – 0.15 |
0.12 – 0.30 |
0.25 – 0.50 |
0.04 |
0.045 |
|
CT38 |
0.14 – 0.22 |
0.12 – 0.30 |
0.40 – 0.65 |
0.04 |
0.045 |
|
CT42 |
0.18 – 0.27 |
0.12 – 0.30 |
0.40 – 0.70 |
0.04 |
0.045 |
|
CT51 |
0.28 – 0.37 |
0.15 – 0.35 |
0.50 – 0.80 |
0.04 |
0.045 |
|
JIS 3101 |
SS 330 |
0.05 |
0.05 |
|||
SS 400 |
0.20 max |
0.55 max |
1.60 max |
0.05 |
0.05 |
|
SS 490 |
0.05 |
0.05 |
||||
SS 540 |
0.30 max |
1.60 max |
0.04 |
0.04 |
||
JIS G3106 |
SM400 A |
0.23 max |
– |
2.5xC min |
0.035 |
0.035 |
SM400 B |
0.20 max |
0.35 |
0.60-1.40 |
0.035 |
0.035 |
|
SM490 A |
0.20 max |
0.55 |
1.6 max |
0.035 |
0.035 |
|
SM490 B |
0.18 max |
0.55 |
1.6 max |
0.035 |
0.035 |
|
SM490 YA |
0.20 max |
0.55 |
1.6 max |
0.035 |
0.035 |
|
SM490 YB |
0.20 max |
0.55 |
1.6 max |
0.035 |
0.035 |
|
ΓOCT |
CT2 |
0.09 – 0.15 |
0.12 – 0.30 |
0.25 – 0.50 |
0.045 |
0.045 |
CT3 |
0.14 – 0.22 |
0.12 – 0.30 |
0.40 – 0.60 |
0.045 |
0.045 |
|
CT4 |
0.18 – 0.27 |
0.12 – 0.30 |
0.40 – 0.70 |
0.045 |
0.045 |
|
CT5 |
0.29 – 0.37 |
0.15 – 0.35 |
0.50 – 0.80 |
0.045 |
0.045 |
|
ASTM 1997 |
A36 |
0.26 max |
0.40 max |
1.60 max |
0.04 |
0.05 |
A572 Gr42 |
0.21 max |
0.40 max |
1.35 max |
0.04 |
0.05 |
|
A572 Gr50 |
0.23 max |
0.40 max |
1.35 max |
0.04 |
0.05 |
|
BS 4360 |
40B |
0.20max |
0.50max |
1.50max |
0.050 |
0.050 |
40C |
0.18max |
0.50max |
1.50max |
0.050 |
0.050 |
|
43A |
0.25max |
0.50max |
1.6max |
0.050 |
0.050 |
|
43B |
0.21max |
0.50max |
1.5max |
0.050 |
0.050 |
|
43C |
0.18max |
0.50max |
1.5max |
0.050 |
0.050 |
|
50A |
0.23max |
0.50max |
1.6max |
0.050 |
0.050 |
|
50B |
0.20max |
0.50max |
1.50max |
0.050 |
0.050 |
|
50C |
0.20max |
0.50max |
1.50max |
0.050 |
0.050 |
|
DIN 17100 |
RST37-2 |
0.17max |
– |
– |
0.050 |
0.050 |
ST44-2 |
0.21max |
– |
– |
0.050 |
0.050 |
|
GB700 – 88 |
Q235A |
0.14 – 0.22 |
0.30 max |
0.30 -0.65 |
0.045 |
0.05 |
Q235B |
0.12 – 0.20 |
0.30 max |
0.30 -0.70 |
0.045 |
0.045 |
|
Q235C |
0.18 max |
0.30 max |
0.35 -0.80 |
0.04 |
0.04 |
|
Q235D |
0.17 max |
0.30 max |
0.35 -0.80 |
0.035 |
0.035 |
|
GB/T1591 – 94 |
Q345 |
0.20 max |
0.55 max |
1.00 -1.60 |
0.045 |
0.045 |
SHEET PILES |
||||||
Tiêu chuẩn |
Mác thép Grade |
Thành phần hóa học |
||||
C |
Si |
Mn |
P (max) |
S (max) |
||
JIS A5528 |
SY 295 |
0.22 max |
0.50 max |
1.60 max |
0.04 |
0.04 |
SY 390 |
0.22 max |
0.50 max |
1.60 max |
0.04 |
0.04 |
Bảng thành phần hóa học này áp dụng cho tất cả các loại sản phẩm thép được sản xuất theo tiêu chuẩn ở trên.
Nếu các bạn có nhu cầu mua các loại thép tấm, thép hình U-I-V-H, các loại thép ống đúc, ống hàn xin vui lòng liên hệ với Thép Hùng Phát để được cung cấp.
CÔNG TY TNHH THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0909 938 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
Tham khảo thêm: Phụ kiện hàn FKK, Ống thép đen, Thép hình I, H, Tiêu chuẩn JIS, Bảng giá thép hình, Máy bơm chữa cháy, Thép hình u, Thép ống mạ kẽm Hòa Phát, Thép hộp đen